Friday, July 27, 2007

A lost cause : trường hợp vô vọng hay tình huống đã thất bại
A steal : giá hời, món hời
About to : sẵn sàng, nhất định
Above all : chính, đặt biệt
All along : luôn, từ khi bắt đầu (không thay đổi)
All day long : suốt ngày
All in all : nói chung
All of a suden : đột ngột, không báo trước (= all at once)
All right : có thể chấp nhận được, tốt, đồng ý
As a matter of fact : thực ra, thật ra là (= in fact)
As soon as : ngay sau khi, khi
As usual : thông thường, như thường lệ
At all : chút nào, tối thiểu (= in the least)
At first : đầu tiên, khởi đầu
At heart : cơ bản, chủ yếu
At last : Cuối cùng, sau 1 thời gian dài
At least : ít nhat
To be about to : vừa, sẵn sàng
To be (fall) in love with sb : yêu ai
To be (feel) sorry for st/doing st : thương hại/ ái ngại cho ai
To be (feel) tired of st/doing st : chán cái gì
To be (feel) tired with st/doing st : mệt mỏi với cái gì
To be (get) angry with sb ( at st) : tức giận ai vì cái gì
To be (get) married to sb : cưới, lấy ai
To be (get) used to st/doing st : quen với cái gì/ làm gì
To be a far cry from : rất khắc nghiệt
To be about to do st : =To be going to do st
To be absent from : vắng mặt
To be afraid (that) + clause : sợ rằng/ e rằng
To be afraid of sb/st + doing st : sợ ai/ cái gì làm gì
To be back to/from smw : trở về đâu/ từ đâu
To be better off : ở trong một điều kiện tốt hơn (++ to be worse off)
To be bored with st/doing st : chán cái gì
To be bound to : nhất định, chắc chắn
To be busy doing st : bận làm gì
To be busy with st : bận rộn với việc gì
To be capable of doing st : có khả năng làm gì
To be careful about st : cẩn thận về cái gì
To be carried away : bị ảnh hưởng lớn bởi cảm giác mạnh mẽ
To be cazy about st/doing st : say mê cái gì/ làm gì
To be concerned for (about) st : quan tâm đến cái gì
To be cut out for : sinh ra để làm gì, có năng khiếu bẩm sinh để làm gì
To be different from st/sb : khác so với cái gì/ với ai
To be disappointed with st/doing st : thất vọng về cái gì
To be excited about st/doing st : thích thú, phấn khởi, phấn khích về cái gì
To be faithful to sb : trung thành với ai
To be fed up with sb/st/doing st : chán ngấy ai/cái gì/làm gì
To be fond of st/sb/doing st : thích cái gì
To be free from work : rỗi rãi, không phải làm gì
To be full of sb/st : đầy/ nhiều cái gì
To be good/excellent/bad at st/doing st : giỏi/ tuyệt vời/ kém cái gì
To be had : là nạn nhân, bị lừa
To be in : phổ biến, hợp thời, có mặt ở nơi làm việc hay ở nhà (# to be out)
To be in (someone''s) shoes : ở địa vị của một người khác, đối diện với vấn đề giống như người khác
To be in (the/ one''s) way : làm trở ngại, làm vướng, làm tắc nghẽn
To be in a hurry : đang vội
To be in charge of : quản lý, có trách nhiệm về
To be interested in st/doing st : quan tâm/thích
To be keen on st/sb/doing st : say mê
To be looking up : đầy hứa hẹn, có triển vọng
To be on the ball : cẩn thận, giỏi, lanh lợi
To be over : được hoàn thành, kết thúc (= to be through)
To be over one''s head : quá bận rộn (= to be up to one''s ears), quá căng thẳng để hiểu được
To be proud of sb/st : tự hào về
To be ready to do st/ for st : sẵn sàng làm gì/ cho công việc gì
To be related to sb : (có) liên quan tới ai
To be responsible for st/doing st : có (chịu) trách nhiệm về
To be short of st : thiếu cái gì đấy
To be similar to : tương tự như
To be suitable for sb : phù hợp với ai
To be surprised at st : ngạc nhiên với
To be the matter : không có vấn đề gì
To be up : hết, kết thúc
To be up for grabs : trở lên có giá trị tương xứng với người khác
To be up to : có trách nhiệm quyết định, làm việc như 1 hoạt động thường ngày
To be up to st : đang làm gì, dính líu vào chuyện gì, âm mưu làm gì
To be used to : quen làm việc gì (chỉ ở hiện tại)
To be way from home : đi xa nhà
To be well off : khá giả, sung túc (= to be well to do)

Back and forth : tới lui
By all means : một cách chắc chắn, rõ ràng, hiển nhiên (= of course)
By far : rõ ràng, hiển nhiên, không còn nghi ngờ gì
By heart : thuộc lòng, nhập tâm
By oneself : một mình, không được trợ giúp
By the way : nhân tiện đây

To be a bad fit: : Không vừa
To be a bear for punishment: : Chịu đựng được sự hành hạ
To be a believer in ghosts: : Kẻ tin ma quỷ
To be a believer in sth: : Người tin việc gì





Can hardly do st : Khó có thể làm gì
Can''t help doing st : không thể không làm gì
Can''t stand sb doing st : Không thể chịu đựng được
clear-cut : chỉ rõ, định nghĩa, hiển nhiên
Close call : tình huống suýt xảy ra tai nạn, thảm hoạ (= close shave)
Cut and dried : có thể đoán trước được, biết được, buồn tẻ
Day in and day out : hàng ngày, ngày này qua ngày khác (= day after day, year in and year out, year after year)
Dry on : diễn tập lại

Every other (one) : hai lần một, chuyển đổi
Few and far between : không thường xuyên, bất thường, hiếm khi
Fifty-fifty : được chia thành hai phần bằng nhau
First-rate : tuyệt vời, đặc biệt
For good : vĩnh cửu, bất diệt
For sure : không còn nghi ngờ, chắc chắn (= for certain)
For the time being : tạm thời, chốc lát (= for now)
Give and take : có đi có lại, nhượng bộ lẫn nhau, thoả hiệp
Had better : nên, phải, thích hợp
Had better do/not do st : tốt hơn hết là nên/ không nên làm gì
ill at ease : không thoải mái, hay lo lắng
In a hurry : vội vã, gấp rút (= in a rush)
In case : nếu như, ngộ nhỡ
In hand : trong tay ai, quyền kiểm soát của ai
In no time : nhanh chóng, gấp rút
In the long run : sự kiện, kết quả có thể có sau 1 thời gian dài
In the worst way : rất nhiều
In time to : vừa kịp giờ
In touch : liên lạc với
In vain : vô ích, không hiệu quả
Inside out : phía trong ra ngoài

Let alone : huống chi, huống hồ (= not to mention, to say nothing of)
Little by little : dần dần, từ từ ( = Step by step)

More and less : ước lượng, không ít thì nhiều
Narrow - minded : hẹp hòi, nhỏ nhen (# broad - minded)
Never mind : không đáng lưu tâm, mặc kệ
No matter : không quan tâm, không thành vấn đề
No wonder : không có gì là ngạc nhiên
Not on your life : không bao giờ (= no way)
Now and then : "đôi lúc (= now and again, at times, from time to time,
On edge : hồi hộp, lo lắng, bực bội
On hand : có sẵn trong tay, chuẩn bị, kề bên
On one''s toes : tỉnh táo, linh lợi, cẩn thận
On purpose : cố tình, cố ý, có chủ tâm
On the whole : nói chung, nhìn chung (= by and large)
On time : đúng giờ
Once and for all : lần cuối cùng, dứt khoát
One in a blue moon : hiếm khi, không thường xuyên
out of date : không hiện đại, không còn giá trị nữa, lạc hậu
Out of order : bị hư, không hoạt động
Out of the question : không thể thực hiện được, bất khả thi
Out of touch : không liên lạc
Over and over (again) : lặp đi lặp lại (= time after time, time and again)

Quite a few : nhiều

search me : tôi không biết (= beats me)
So far : cho đến nay, đến giờ (= up to now, as of yet)
Sooner or later : cuối cùng là, ko sớm thì muộn

The last straw : suự kiện cuối cùng trong chuỗi hành động không thể chấp hận được
Touch anh go : mạo hiểm, liều, gay cấn

Under the weather : không khoẻ, bệnh
up to date : hiện đại, hợp thời
Upside down : lộn ngược

Would like st/ doing st : thích/ muốn làm gì
Would rather : thích hợp (= would just as soon)
Would rather do st than do st : thà làm gì còn hơn làm gì

To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] : (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
" To be a bit groggy about the legs, to feel groggy
[''grɔgi]" : "Đi không vững, đi chập chững
{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ...)}"
To be a burden to sb: : Là một gánh nặng cho người nào
To be a church-goer: : Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
To be a comfort to sb: : Là nguồn an ủi của người nào
To be a connoisseur of antiques: [æn''ti:k] : Sành về đồ cổ {[,kɔni''sə:]:người thành thạo}
To be a cup too low: : Chán nản, nản lòng
To be a dab (hand) at sth{[dæb](lóng)tay cừ/thạo} : Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
To be a dead ringer for sb: : (Lóng) Giống như đúc
To be a demon for work: : Làm việc hăng hái
To be a dog in the manger: : Sống ích kỷ (ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
To be a drug on the market: : (Hàng hóa) Là một món hàng ế trên thị trường
To be a favourite of sb; to be sb''s favourite: : Được người nào yêu mến
To be a fiasco [fi''æskou][(sn) ~s, ~es sự thất bại] : Thất bại to
To be a fiend at football: : Kẻ tài ba về bóng đá
To be a fluent speaker: : Ăn nói hoạt bát, lưu loát

To be a foe to sth: : Nghịch với điều gì
To be a frequent caller at sb''s house: : Năng tới lui nhà người nào
"To be a gentleman of leisure;
to lead a gentleman''s life: " : Sống nhờ huê lợi hằng năm
To be a good judge of wine: : Biết rành về rượu, giỏi nếm rượu
To be a good puller : (Ngựa) kéo giỏi, khỏe
To be a good walker: : Đi (bộ) giỏi
To be a good whip: : Đánh xe ngựa giỏi
To be a good, bad writer: : Viết chữ tốt, xấu
To be a hiding place to nothing: : Chẳng có cơ may nào để thành công
To be a law unto oneself: : Làm theo đường lối của mình, bất chấp luật lệ
To be a lump of selfishness: : Đại ích kỷ {[lʌmp] (n) cục, tảng, miếng}
To be a man in irons: : Con người tù tội (bị khóa tay, bị xiềng xích)
" To be a mere machine: {[miə] (adj) chỉ là}
{merely [''miəli] (adv) chỉ, đơn thuần}" : (Người) Chỉ là một cái máy
To be a mess : ở trong tình trạng bối rối
To be a mirror of the time : Là tấm gương của thời đại
To be a novice in, at sth : chưa thạo, chưa quen việc gì
to be a pendant to...[''pendənt](n) : là vật đối xứng của.. {vật giống/đối xứng}
To be a poor situation: : ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
" To be a retarder of progress:
[ri''ta:də] (n)" : "Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
{ chất làm chậm/ kìm hãm/ ức chế}"
To be a shark at maths: [∫ɑ:k] (n) : "Giỏi về toán học
{cá mập; kẻ lừa đảo;(lóng)tay cừ,tay chiến}"
To be a sheet in the wind : (Bóng) Ngà ngà say
To be a shingle short: : Hơi điên, khùng khùng
To be a slave to custom: [sleiv] (n) : Nô lệ tập tục [người nô lệ (đen & bóng)]
To be a spy on sb''s conduct: : Theo dõi hành động của ai
" To be a stickler over trifles: [''stiklə] (n)
" : "Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
{(+ for) người quá khắt khe (về một cái gì)
(Mỹ(thông tục) người kiên trì (» sticker)}"
To be a swine to sb [swain](n) {con lợn;(thông tục) người (vật) đáng ghét/ghê tởm} : Chơi xấu, chơi xỏ người nào
To be a tax on sb: : Là một gánh nặng cho người nào
To be a terror to...: : Làm một mối kinh hãi đối với..
" To be a testimony to sth:
{[''testiməni](n) sự/ lời chứng nhận, lời khai
in testimony of: để làm chứng cho}" : Làm chứng cho chuyện gì
" To be a thrall to one''s passions:
[θrɔ:l] (n) người nô lệ (đen & bóng)
(v) bắt làm nô lệ/lệ thuộc/phục tùng" : Nô lệ cho sự đam mê
To be a tight fit : Vừa như in
To be a total abstainer (from alcohol) : Kiêng rượu hoàn toàn
To be a tower of strength to sb: : Là người có đủ sức để bảo vệ ai
To be a transmitter of (sth): : (Người) Truyền một bệnh gì
To be abashed: : Bối rối, hoảng hốt
To be abhorrent to sb: : Bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng
" To be abhorrent to, from sth: [əb''hɔrənt] (adj)
(+ from) trái/mâu thuẫn với, không hợp với" : "(Việc) Không hợp, trái ngược,
tương phản với việc khác"
To be able to do sth: : Biết, có thể làm việc gì
" To be able to react to nuances of meaning
[''nju:ɑ:ns] (n) sắc thái" : "Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái
của ý nghĩa"
" To be ablush with shame
{[ə''blʌ∫] (adj & adv) thẹn đỏ mặt}" : Đỏ mặt vì xấu hổ

Giới từ1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
2. From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
3. Out of=ra khỏi> Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
 Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
 Out of order = hỏng, không hoạt động
4. By
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
 by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
5. In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
 In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
 In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
6. On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
 On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì => on the other hand = mặt khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
7. At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
 At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
 Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D. degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss (on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that, one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ
• On the beach: trên bờ biển
• Along the beach: dọc theo bờ biển
• In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
• For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
• In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
• off and on: dai dẳng, tái hồi
• all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
• for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
To be abominated by sb
[ə''bɔmineit] (v) " : "Bị ai căm ghét
{ghê tởm; ghét cay ghét đắng
(thông tục) không ưa, ghét mặt}"
To be about sth: : Đang bận điều gì
To be about to (do): : Sắp sửa làm gì?
To be above (all) suspicion : Không nghi ngờ chút nào cả
To be under suspicion : Bị nghi ngờ làm điều sai trái
To be abreast with, (of) the times: : Theo kịp, tiến hóa,hợp với phong trào đang thời
To be absolutely right: : Đúng hoàn toàn
To be absolutely wrong: : Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
To be absorbed in new thought/the study of sth : Miệt mài trong tư tưởng mới/nghiên cứu cái gì
To be acclaimed Emperor/King : Được tôn làm Hoàng Đế
To be accommodated in the hotel: : Trọ ở khách sạn
To be accomplice in a crime [ə''kɔmplis;ə''kʌmplis](n) : Dự vào tội tòng phạm{kẻ tòng phạm/đồng loã}
To be accountable for a sum of money: : Thiếu, mắc nợ một số tiền
To be accountable for one''s action: : Giải thích về hành động của mình
To be accountable to sb: : Chịu trách nhiệm trước ai
To be accused of plagiarism: : Bị kết tội ăn cắp văn
To be acquainted with facts of the case: : Hiểu rõ vấn đề
To be acquainted with sb: : Quen thuộc với, quen biết
To be acquitted one''s crime: [ə''kwit] : Được tha bổng, tuyên bố trắng án
To be addicted to drink: [''ædikt] (n) : "Ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
{ người nghiện (ma túy, rượu...): a heroin addict; người say mê cái
To be admitted to the Academy: : Được nhận vào Hàn lâm viện
To be admitted to the exhibition gratis: : Được cho vào xem triển lãm miễn phí
To be adroit in: [ə''drɔit] (adj) : Khéo léo về
To be adverse to a policy: : Trái ngược với một chính sách
To be affected by fever: : Bị mắc bệnh sốt rét
To be affected in one''s manners: : Điệu bộ quá
To be affected to a service: : Được bổ nhiệm một công việc gì
To be affected with a disease: : Bị bệnh
To be affianced to sb: [ə''faiəns] (v) đính/hứa hôn : Đã hứa hôn với ai
To be afflicted by a piece of news: : Buồn rầu vì một tin
To be afield: : ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
To be afloat: : Nổi trên mặt nước
To be after sth: : Theo đuổi cái gì
To be against: : Chống lại
To be agog for sth: : Đang chờ đợi việc gì
To be agreeable to sth: : Bằng lòng việc gì
To be agreeable to the taste: : Hợp với sở thích, khẩu vị
To be ahead: : ở vào thế thuận lợi
To be akin to sth: : Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
To be alarmed at sth: : Sợ hãi, lo sợ chuyện gì

No comments: