Friday, July 27, 2007

C
To call for: đề nghị, đòi hỏi
To call on/at sb : ghé thăm ai
To call up: gọi điện thoại = to give sb a call
To call on : mời yêu cầu, ghé thăm (= to drop in on)
To call off : huỷ bỏ, xoá bỏ
To call it a day / night : nghỉ một buổi ( không làm việc 1 buổi)
To care for : trông nom, chăm sóc
To carry on : tiếp tục, xúc tiến
To carry out : thực hiện, thi hành
To carry out : tiến hành, thực hiện, hoàn thành (= to go through with)
To catch fire : bắt đầu cháy
To catch on : trở lên phổ biến
To catch up (with) : đuổi theo, theo kịp
To catch up : đuổi kịp, bắt kịp
To catch on : trở lên phổ biến, trở thành được ưa chuộng, hiểu được, nắm được
To catch cold : cảm lạnh
To change one''s mind : thay đổi ý kiến, quyết định
To check up on : kiểm tra nhằm mục đích xác định điều kiện, chấp thuận (= to check on)
To cheer up : sự vui vẻ, khoái trá, hoan hô
To clean out : dọn sạch, vét sạch; ăn cắp, ăn trộm; mua hoặc bán tất cả mọi thứ
To clear up : làm sáng tỏ (= to straighten out)
To collect st from smw : thu thập, thu lượm từ đâu
To combine st with st : kết hợp với
To come from : bắt nguồn từ
To come to : tập hợp lại nhận thức, làm cân bằng, lên tới đến
To come into being : ra đời
To come about : xảy ra
To come across : tình cờ thấy, tình cờ nhìn thấy
To come over : đến thăm
To come round : ghé thăm
To come up : nổi lên, lộ ra
To come true : thành sự thực, chứng tỏ điều gì đúng
To come across : bắt gặp hay tình cờ thấy (= to run across), được nhận thấy, nhận biết (= to come off)
To come about : xảy ra
To come to an end : kết thúc
To comment on st : bình luận về
To complain about st/sb : kêu ca, phàn nàn về
To concentrate on st/ doing st : tập trung tư tưởng vào
To congratulate sb on st : chúc mừng ai về
To continue to do/ doing st : tiếp tục làm gì
To cooperate with sb in doing st ( to do st) : hợp tác với ai
To count on : tin tưởng, trông mong (= to depend on)
To cover up : che giấu, trốn tránh
To crash into st : đâm sầm, lao sầm vào
To cross out : chấm dứt bằng cách gạch ngang một đường
To cut off : cắt ngang, ngăn cản đột ngột
To cut out : cắt bỏ bớt, ngừng làm (= to knock it off)
To cut corners : tiết kiệm
To cut short : thu ngắn, ngắt lời




D
To decide to do st : quyết định làm gì
To deny st/ doing st : phủ nhận đã làm gì
To depend on st/sb/doing st : phụ thuộc vào
To die down : giảm, suy yếu ( sức khoẻ)
To die out : tiệt chủng, biến mất
To discuss st ( with sb) : bàn bạc, thảo luận cái gì với ai
To divide st into : chia thành
To do over : ôn lại, làm lại
To do st instead of st/doing st : làm gì, thay vì làm gì
To do st for sb/st to sb : làm gì cho ai/ làm gì ai
To do without : tồn tại mà không có cái gì (= to go without)
To doubt that + clause : nghi ngờ rằng
To draw up : kéo lên, múc lên; thảo (văn kiện)
To dress up : ăn mặc cầu kỳ, duyên dáng
To drop off : ngủ gục, đưa đến một nơi nào đó; giảm suy thoái (= to fall off)
To drop sb a line : viết vài dòng cho ai
To drop out of : dừng lại, đứt đoạn, lắng xuống, rơi xuống
To dry up : cạn ráo, làm khô cạn, bị làm cho suy yếu
To dry out : khô ráo, làm cho khô ráo; cai rượi,làm cho tỉnh rượi (= to sober up

No comments: